Table of Contents
Bạn có biết rằng việc sử dụng những câu thả thính bằng tiếng Hàn không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn tạo thêm cơ hội để “đốn tim” đối tượng mà mình thích? Vậy thì tại sao không thử áp dụng ngay những câu thả thính bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa dưới đây mà Copy Paste Tool chia sẻ với bạn?
Tổng hợp những câu thả thính bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa nhất
Nếu bạn đã cảm thấy chán ngấy với những câu thả thính bằng tiếng Việt, tại sao không thử tạo dấu ấn riêng cho mình bằng cách “quăng thính” bằng tiếng Hàn? Chắc chắn rằng khi sử dụng những câu thả thính bằng tiếng Hàn ngọt ngào và ý nghĩa dưới đây, bạn sẽ khiến “crush” nghiêng ngả vì bạn đấy. Đồng thời, việc sử dụng những stt thả thính này còn giúp bạn củng cố vốn từ và yêu thêm tiếng Hàn nữa.
1. 넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌아야!
Dịch nghĩa: Bạn có yêu bản thân không? Nếu có, thì bạn chính là đối thủ của mình rồi!
2. 니 입’술’에 취한다
Dịch nghĩa: Anh say bởi môi em/ Em say bởi môi anh.
3. 사람들이 살기 위해 하루 밥 3끼, 물 2리터가 필요해. 그러나 난 널 보기만 해도 충분해!
Dịch nghĩa: Con người cần ăn 3 bữa cơm và uống 2 lít nước mỗi ngày, nhưng anh/ em chỉ cần ngắm em/ anh là đủ.
4. 넌 마술사야? 왜 널 볼 때마다 주변 모든 건 다 사라져?
Dịch nghĩa: Anh/ em là nhà ảo thuật gia à? Tại sao mỗi khi nhìn anh/ em, tất cả mọi thứ xung quanh đều biến mất?
5. 네집에 술을 팔아? 왜 너와 얘기하면 취해?
Dịch nghĩa: Nhà anh bán rượu à? Tại sao khi nói chuyện cùng anh/ em lại say đến vậy?
6. 비도 오는데 너는 왜 나한테 안와?
Dịch nghĩa: Trời đã đổ mưa rồi, vậy sao anh/ em còn chưa đổ em?
7. 왜 집이 있는데 살지 않고 자꾸 내마음에 머물러?
Dịch nghĩa: Nhà anh/ em có sao mà anh/ em không ở, mà lại trú ngụ nơi trái tim em?
8. 난 너를 따라가도 돼? 우리 부모님이 항상 자기의 꿈을 따라가라고 하셔서…
Dịch nghĩa: Anh/ em có thể theo đuổi cùng anh không? Vì bố mẹ luôn dạy, phải đi theo đuổi ước mơ của mình.
9. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해
Dịch nghĩa: Không có lời nào có thể diễn tả hết được anh/ em yêu em.
10. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이.그러나 나에게, 당신은 세계이다.
Dịch nghĩa: Với thế giới, anh/ em chỉ là người bình thường. Nhưng đối với em, anh/ em chính là cả thế giới.
11. 언제나 제 마음 속에 있어요
Dịch nghĩa: Anh/ em luôn ở trong tâm trí em.
12. 제 마음을 훔쳐 가셨어요.
Dịch nghĩa: Anh/ em đã lấy trái tim của em.
13. 어두운 세상에 제 빛이 되어 줘서 고마워요.
Dịch nghĩa: Cảm ơn anh/ em đã làm sáng tỏ cuộc đời tối tăm của em.
14. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.
Dịch nghĩa: Với thế giới, anh/ em có lẽ chỉ là một người bình thường. Nhưng đối với em, anh/ em chính là cả thế giới.
15. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수 있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
Dịch nghĩa: Anh/ em muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì em luôn cảm thấy như vậy khi ở bên anh/ em.
16. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어 줄게.
Dịch nghĩa: Anh không giàu, anh không có biệt thự cũng không có ô tô, nhưng anh hứa sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất thế giới này.
Stt thả thính bằng tiếng Hàn, cap thả thính bằng tiếng Hàn chất
Hãy tiếp tục khám phá những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Hàn dưới đây để có thể sử dụng và tham khảo. Copy Paste Tool hy vọng rằng những gợi ý này sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm được nửa kia của mình.
1. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요.
Dịch nghĩa: Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
2. 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다.
Dịch nghĩa: Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.
3. 오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다.
Dịch nghĩa: Hôm nay em trông rất tuyệt. Làm sao anh biết? Bởi vì mỗi ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời.
4. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
Dịch nghĩa: Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
5. 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야.
Dịch nghĩa: Nếu em cảm thấy đau khi nhìn lại quá khứ và sợ nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
6. 사랑은 공기처럼, 우리는 항상 그것을 볼 수 있지만 항상 우리는 알고있다! 즉, 나처럼, 당신은 항상 저를 볼 수 있지만 난 항상 거기 당신은 내가 당신을 항상 사랑합니다 알고있다
Dịch nghĩa: Tình yêu giống như bầu không khí, ta không thể nhìn thấy nhưng ta luôn biết nó hiện diện. Điều đó cũng giống như anh, em có thể nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở đây, yêu em mãi mãi.
7. 당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다.
Dịch nghĩa: Gặp được em là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với anh.
8. 내 아내가 되어줘.
Dịch nghĩa: Hãy làm vợ anh nhé.
9. 키스해도 돼?
Dịch nghĩa: Anh có thể hôn em không?
10. 뽀뽀하고 싶어.
Dịch nghĩa: Anh muốn hôn em.
11. 같이 있고 싶어.
Dịch nghĩa: Anh muốn ở cùng em.
12. 미소가 정말 그리워.
Dịch nghĩa: Anh nhớ nụ cười của em.
13. 첫눈에 반했어.
Dịch nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
14. 진심으로 사랑해.
Dịch nghĩa: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình.
15. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해.
Dịch nghĩa: Anh yêu em nhiều hơn cả em tưởng đấy.
16. 시간이 지날수록 더 사랑해.
Dịch nghĩa: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn.
17. 나는 니꺼야.
Dịch nghĩa: Em là của anh.
18. 나랑 결혼 해줘.
Dịch nghĩa: Cưới anh nhé!
19. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어.
Dịch nghĩa: Trái tim anh đập nhanh vì em.
20. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든.
Dịch nghĩa: Anh cần em vì anh yêu em.
Trên đây là tổng hợp những câu thả thính bằng tiếng Hàn hay và dễ thương nhất mà Copy Paste Tool muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng rằng những gợi ý này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn mà còn giúp bạn “chinh phục trái tim crush”. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Tham khảo thêm: